树种 shùzhǒng

Từ hán việt: 【thụ chủng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "树种" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ chủng). Ý nghĩa là: loại cây, giống cây. Ví dụ : - 。 loại cây lá kim.. - 。 loại cây lá rộng.. - 。 thu thập giống cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 树种 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 树种 khi là Danh từ

loại cây

树木的种类

Ví dụ:
  • - 针叶树 zhēnyèshù zhǒng

    - loại cây lá kim.

  • - 阔叶树 kuòyèshù zhǒng

    - loại cây lá rộng.

giống cây

树木的种子

Ví dụ:
  • - 采集 cǎijí 树种 shùzhǒng

    - thu thập giống cây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树种

  • - 森林 sēnlín yǒu 多种 duōzhǒng shù

    - Trong rừng rậm có nhiều loại cây.

  • - 阔叶树 kuòyèshù zhǒng

    - loại cây lá rộng.

  • - 播撒 bōsǎ 树种 shùzhǒng

    - gieo giống cây trồng

  • - 前人种树 qiánrénzhòngshù 后人乘凉 hòurénchéngliáng

    - người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.

  • - 前人种树 qiánrénzhòngshù 后人乘凉 hòurénchéngliáng

    - đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.

  • - 爸爸 bàba zhǒng le 很多 hěnduō 葡萄树 pútaoshù

    - Bố tớ đã trồng rất nhiều nho.

  • - 屋子 wūzi 近旁 jìnpáng zhǒng zhe 许多 xǔduō 梨树 líshù

    - Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.

  • - 公路 gōnglù 两侧 liǎngcè zhǒng zhe 杨树 yángshù

    - hai bên đường cái có trồng cây dương

  • - 采集 cǎijí 树种 shùzhǒng

    - thu thập giống cây.

  • - 每年 měinián 我们 wǒmen dōu 种树 zhòngshù

    - Mỗi năm chúng tôi đều trồng cây.

  • - 去年 qùnián zhǒng de shù 全都 quándōu huó le

    - cây trồng năm ngoái đều sống cả.

  • - 针叶树 zhēnyèshù zhǒng

    - loại cây lá kim.

  • - 种植 zhòngzhí 果树 guǒshù

    - trồng cây ăn quả

  • - 湖边 húbiān 种满 zhǒngmǎn le 柳树 liǔshù

    - Bờ hồ trồng đầy cây liễu.

  • - 早年 zǎonián zhǒng de 一棵 yīkē 松树 sōngshù 已长 yǐzhǎng 亭亭 tíngtíng 如盖 rúgài

    - cây thông trồng khi còn trẻ đã cao vút như cái ô.

  • - 街道 jiēdào 两旁 liǎngpáng 种满 zhǒngmǎn le 树木 shùmù

    - Hai bên đường phố trồng đầy cây cối.

  • - 家门口 jiāménkǒu zhǒng 几棵 jǐkē 桃树 táoshù

    - Cửa nhà tôi trồng mấy cây đào.

  • - zài de 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng le 桃树 táoshù

    - Tôi trồng một cây đào trong sân nhà.

  • - 爷爷 yéye wān le 土坑 tǔkēng 种树 zhòngshù

    - Ông nội đào một hố đất để trồng cây.

  • - 刮风 guāfēng 这种 zhèzhǒng shù jiù 容易 róngyì dào

    - Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 树种

Hình ảnh minh họa cho từ 树种

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树种 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao