Đọc nhanh: 树种 (thụ chủng). Ý nghĩa là: loại cây, giống cây. Ví dụ : - 针叶树种。 loại cây lá kim.. - 阔叶树种。 loại cây lá rộng.. - 采集树种。 thu thập giống cây.
Ý nghĩa của 树种 khi là Danh từ
✪ loại cây
树木的种类
- 针叶树 种
- loại cây lá kim.
- 阔叶树 种
- loại cây lá rộng.
✪ giống cây
树木的种子
- 采集 树种
- thu thập giống cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树种
- 森林 里 有 多种 树
- Trong rừng rậm có nhiều loại cây.
- 阔叶树 种
- loại cây lá rộng.
- 播撒 树种
- gieo giống cây trồng
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 爸爸 种 了 很多 葡萄树
- Bố tớ đã trồng rất nhiều nho.
- 屋子 近旁 种 着 许多 梨树
- Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.
- 公路 两侧 种 着 杨树
- hai bên đường cái có trồng cây dương
- 采集 树种
- thu thập giống cây.
- 每年 我们 都 种树
- Mỗi năm chúng tôi đều trồng cây.
- 去年 种 的 树 全都 活 了
- cây trồng năm ngoái đều sống cả.
- 针叶树 种
- loại cây lá kim.
- 种植 果树
- trồng cây ăn quả
- 湖边 种满 了 柳树
- Bờ hồ trồng đầy cây liễu.
- 早年 种 的 一棵 松树 已长 得 亭亭 如盖
- cây thông trồng khi còn trẻ đã cao vút như cái ô.
- 街道 两旁 种满 了 树木
- Hai bên đường phố trồng đầy cây cối.
- 我 家门口 种 几棵 桃树
- Cửa nhà tôi trồng mấy cây đào.
- 我 在 我 的 院子 里种 了 棵 桃树
- Tôi trồng một cây đào trong sân nhà.
- 爷爷 剜 了 个 土坑 种树
- Ông nội đào một hố đất để trồng cây.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树种
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树种 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
种›