Đọc nhanh: 树栽 (thụ tài). Ý nghĩa là: rễ cây。樹的根。. Ví dụ : - 树栽子 cây giống. - 他很熟习果树栽培知识。 anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
Ý nghĩa của 树栽 khi là Danh từ
✪ rễ cây。樹的根。
- 树 栽子
- cây giống
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树栽
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 树 栽子
- cây giống
- 这里 栽满 了 树
- Ở đây trồng đầy cây.
- 果树 栽种 得 很 规则
- Cây ăn quả được trồng đều đặn.
- 他 说 他 计划 栽种 果树 和 蔬菜
- Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.
- 此外 这里 将 栽种 大约 5000 棵 树
- Ngoài ra sẽ có khoảng 5000 cái cây sẽ được trồng ở đây.
- 昔日 的 荒山 已经 栽满 了 果树
- Đồi núi hoang vu xưa đã trồng kín cây ăn quả.
- 昔日 的 荒山 , 今天 已经 栽满 了 果树
- đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树栽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树栽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
栽›