Đọc nhanh: 柔情蜜意 (nhu tình mật ý). Ý nghĩa là: Dịu dàng âu yếm; tình cảm dịu dàng; tình ý dịu dàng.. Ví dụ : - 他们俩早就爱上了, 成天柔情蜜意的。 Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
Ý nghĩa của 柔情蜜意 khi là Thành ngữ
✪ Dịu dàng âu yếm; tình cảm dịu dàng; tình ý dịu dàng.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔情蜜意
- 抒情 达意
- diễn đạt tư tưởng tình cảm.
- 这 对 情侣 很 甜蜜
- Cặp đôi này rất ngọt ngào.
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 意大利人 很 热情
- Người Ý rất nhiệt tình.
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 情意 款洽
- ý tình thân thiết.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 情意 恳切
- tấm lòng ân cần.
- 情意深厚
- tình nghĩa sâu đậm.
- 情意 真切
- tình ý chân thành tha thiết
- 性情柔顺
- tính tình dịu hiền.
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 虚情假意
- tình ý giả dối.
- 甘心 情意
- cam lòng
- 情意 绸缪
- tình ý vấn vương.
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 情意绵绵
- tình cảm gắn bó keo sơn.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柔情蜜意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柔情蜜意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
意›
柔›
蜜›