Đọc nhanh: 极深研几 (cực thâm nghiên kỉ). Ý nghĩa là: điều tra sâu và chi tiết (thành ngữ).
Ý nghĩa của 极深研几 khi là Thành ngữ
✪ điều tra sâu và chi tiết (thành ngữ)
deep and detailed investigation (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极深研几
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 他 对 八卦 的 研究 非常 深入
- Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 她 的 研究 不够 深入
- Nghiên cứu của cô ấy không đủ sâu sắc.
- 我们 研究 了 几个 不同 的 趋向
- Chúng tôi đã nghiên cứu vài xu thế khác nhau.
- 深秋 的 夜晚 , 风吹 在 身上 , 已有 几分 寒意
- đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 深入实际 , 进行 调研
- xâm nhập thực tế, phải tiến hành điều tra nghiên cứu
- 他 对 龟甲 的 研究 很 深入
- Anh ấy nghiên cứu sâu về mai rùa.
- 历史 的 规律 值得 深入研究
- Quy luật của lịch sử đáng để nghiên cứu sâu rộng.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
- 这个 科研 小组 是 他们 几个 人 自发 地 组织 起来 的
- nhóm nghiên cứu khoa học này do họ tự tổ chức lấy.
- 这项 研究 具有 深远 的 影响
- Nghiên cứu này có ảnh hưởng sâu rộng.
- 文学 研究 需要 深入 思考
- Nghiên cứu văn học cần suy nghĩ sâu sắc.
- 该 问题 值得 深入研究
- Vấn đề này nên được nghiên cứu sâu hơn.
- 我要 深入 地 研究 这个 问题
- Tôi phải nghiên cứu sâu vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 极深研几
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极深研几 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm几›
极›
深›
研›