杯绿茶 bēi lǜchá

Từ hán việt: 【bôi lục trà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杯绿茶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 绿

Đọc nhanh: 绿 (bôi lục trà). Ý nghĩa là: Tách trà xanh. Ví dụ : - 绿。 chúng ta uống cốc trà xanh đi, sau đó từ từ nói

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杯绿茶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杯绿茶 khi là Danh từ

Tách trà xanh

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen 喝杯 hēbēi 绿茶 lǜchá ba 然后 ránhòu 慢慢说 mànmànshuō

    - chúng ta uống cốc trà xanh đi, sau đó từ từ nói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杯绿茶

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - 咱们 zánmen 歇会儿 xiēhuìer 喝杯 hēbēi chá

    - Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.

  • - 一杯 yībēi 清淡 qīngdàn de 龙井茶 lóngjǐngchá

    - Một tách trà Long Tỉnh nhạt.

  • - 这是 zhèshì 一盏 yīzhǎn 茶杯 chábēi

    - Đây là một chén trà.

  • - 茶盘 chápán 托着 tuōzhe 茶杯 chábēi 茶壶 cháhú

    - Khay đựng cốc trà và ấm trà.

  • - 我们 wǒmen yǒu 绿茶 lǜchá 红茶 hóngchá 茉莉花茶 mòlihuāchá

    - chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.

  • - 一杯 yībēi 柠檬茶 níngméngchá 一杯 yībēi 奶茶 nǎichá

    - Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.

  • - 觉得 juéde 红茶 hóngchá 绿茶 lǜchá dōu hěn 爱喝 àihē

    - tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.

  • - 喜欢 xǐhuan 绿茶 lǜchá

    - Tôi thích uống trà xanh.

  • - 我敬 wǒjìng nín 一杯 yībēi chá

    - Tôi mời bạn một ly trà.

  • - 茶杯 chábēi 盖子 gàizi suì le

    - nắp tách trà bị vỡ rồi.

  • - 杯子 bēizi yǒu 茶渣 cházhā

    - Trong cốc có bã trà.

  • - 茶杯 chábēi 摔得 shuāidé 粉碎 fěnsuì

    - cái cốc vỡ tan tành.

  • - 我要 wǒyào 一杯 yībēi 珍珠奶茶 zhēnzhūnǎichá

    - Tôi muốn một cốc trà sữa trân châu.

  • - 慢走 mànzǒu 喝杯 hēbēi chá zài zǒu ba

    - Từ đã, uống tách trà rồi đi.

  • - 绿茶 lǜchá yǒu 很多 hěnduō 种类 zhǒnglèi

    - Trà xanh có nhiều loại.

  • - 需要 xūyào bēi 热茶 rèchá nuǎn nuǎn 身子 shēnzi

    - Tôi cần một ít trà nóng để làm ấm người.

  • - 这杯 zhèbēi 茶太热 chátàirè le

    - Cốc trà này nóng quá.

  • - yòng 杯子 bēizi 绿茶 lǜchá

    - Anh ấy dùng cốc để uống trà xanh.

  • - 咱们 zánmen 喝杯 hēbēi 绿茶 lǜchá ba 然后 ránhòu 慢慢说 mànmànshuō

    - chúng ta uống cốc trà xanh đi, sau đó từ từ nói

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杯绿茶

Hình ảnh minh họa cho từ 杯绿茶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杯绿茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bôi
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMF (木一火)
    • Bảng mã:U+676F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 绿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Trà
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOD (廿人木)
    • Bảng mã:U+8336
    • Tần suất sử dụng:Rất cao