Đọc nhanh: 条纹真空管 (điều văn chân không quản). Ý nghĩa là: ống khía chân không.
Ý nghĩa của 条纹真空管 khi là Danh từ
✪ ống khía chân không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条纹真空管
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 那条 褐裙 真 漂亮
- Chiếc váy màu nâu đó thật đẹp.
- 这 条 裙子 的 下摆 纹 很漂亮
- Váy này có đường vân ở phần dưới rất đẹp.
- 横 条纹 的 衬衫 很 时尚
- Áo sơ mi kẻ ngang rất thười trang.
- 我要 换上 代表 耻辱 的 条纹 打 底裤
- Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
- 真空管
- đèn chân không
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 这 条 衿带 真 好看
- Cái thắt lưng này thật sự đẹp.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 条纹真空管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 条纹真空管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm条›
真›
空›
管›
纹›