Đọc nhanh: 真空管规格 (chân không quản quy các). Ý nghĩa là: quy cách ống chân không.
Ý nghĩa của 真空管规格 khi là Danh từ
✪ quy cách ống chân không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真空管规格
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 这 价格 真 离谱
- Giá này thật là vô lý.
- 他 性格 真的 很拗
- Tính cách của anh ấy thật bướng bỉnh.
- 你 说 他 会 去 巴 格拉姆 的 空军基地
- Bạn nói rằng anh ấy sẽ ở căn cứ không quân Bagram.
- 国家 库 管理 严格
- Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.
- 嫩 蓝 的 天空 格外 美
- Bầu trời màu xanh nhạt rất đẹp.
- 完善 管理 规章
- hoàn thiện quản lí quy định.
- 每里 都 有 自己 的 管理 规章
- Mỗi làng đều có quy tắc quản lý riêng.
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 项目 组合 管理 规程 的 能力 和 技能 是 什么 ?
- Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?
- 真空管
- đèn chân không
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 他们 必须 严格 规定
- Họ phải thắt chặt các quy định.
- 由于 你方 未说明 必要 的 规格 要求 , 我方 无法 报盘
- Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.
- 产品 合乎 规格
- sản phẩm hợp quy cách.
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真空管规格
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真空管规格 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm格›
真›
空›
管›
规›