机事 jī shì

Từ hán việt: 【cơ sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ sự). Ý nghĩa là: cơ sự; cớ sự, việc cơ mật. Ví dụ : - Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 机事 khi là Danh từ

cơ sự; cớ sự

机巧、巧诈的事情

Ví dụ:
  • - 嘉年华 jiāniánhuá de 坠机 zhuìjī 事件 shìjiàn 重现 chóngxiàn

    - Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!

việc cơ mật

机密的事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机事

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 待机 dàijī 行事 xíngshì

    - chờ dịp hành động

  • - 军事 jūnshì 机关 jīguān

    - cơ quan quân sự.

  • - 外事 wàishì 机关 jīguān

    - cơ quan ngoại vụ

  • - 动机 dòngjī hǎo 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu huì shì 办坏 bànhuài

    - động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.

  • - shuí néng 把握 bǎwò 机运 jīyùn shuí jiù 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.

  • - 究竟 jiūjìng 怎么办 zěnmebàn dào shí 见机行事 jiànjīxíngshì hǎo le

    - Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.

  • - 不能 bùnéng 妄自菲薄 wàngzìfěibó ràng 他人 tārén 得到 dédào 属于 shǔyú 应得 yīngde de 事件 shìjiàn 机遇 jīyù

    - Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.

  • - 当事人 dāngshìrén de 无人机 wúrénjī

    - Máy bay không người lái của khách hàng của tôi là

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 我们 wǒmen yīng 相机行事 xiàngjīxíngshì

    - Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.

  • - 见机行事 jiànjīxíngshì

    - coi tình hình mà làm.

  • - zhè duì 心怀叵测 xīnhuáipǒcè zhě shì 一个 yígè 造谣生事 zàoyáoshēngshì de 绝好 juéhǎo 机会 jīhuì

    - Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.

  • - 正在 zhèngzài 这时 zhèshí biàn 生意 shēngyì wài 飞机 fēijī 遇到 yùdào 事故 shìgù

    - Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.

  • - 处理 chǔlǐ shì 灵活 línghuó shàn 随机应变 suíjīyìngbiàn

    - Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.

  • - 应该 yīnggāi 这次 zhècì 机会 jīhuì 当回事 dànghuíshì

    - Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.

  • - měi 一次 yīcì 机会 jīhuì dōu 当回事 dànghuíshì

    - Cô ấy coi trọng từng cơ hội một.

  • - 别慌 biéhuāng 见机行事 jiànjīxíngshì

    - Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến

  • - 此事 cǐshì huì yǒu 转机 zhuǎnjī

    - Có lẽ việc này sẽ có thay đổi chăng?

  • - 相机行事 xiàngjīxíngshì 抓住 zhuāzhù le 最佳时机 zuìjiāshíjī

    - Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.

  • - 咱们 zánmen 大家 dàjiā 机灵 jīling xiē 到时候 dàoshíhou 见机行事 jiànjīxíngshì

    - Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机事

Hình ảnh minh họa cho từ 机事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao