Đọc nhanh: 机事 (cơ sự). Ý nghĩa là: cơ sự; cớ sự, việc cơ mật. Ví dụ : - 嘉年华的坠机事件重现 Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!
Ý nghĩa của 机事 khi là Danh từ
✪ cơ sự; cớ sự
机巧、巧诈的事情
- 嘉年华 的 坠机 事件 重现
- Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!
✪ việc cơ mật
机密的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机事
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 待机 行事
- chờ dịp hành động
- 军事 机关
- cơ quan quân sự.
- 外事 机关
- cơ quan ngoại vụ
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 谁 能 把握 机运 , 谁 就 心想事成
- Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 我 当事人 的 无人机
- Máy bay không người lái của khách hàng của tôi là
- 在 比赛 中 我们 应 相机行事
- Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.
- 见机行事
- coi tình hình mà làm.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 正在 这时 , 变 生意 外 飞机 遇到 事故
- Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 你 应该 把 这次 机会 当回事
- Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.
- 她 把 每 一次 机会 都 当回事
- Cô ấy coi trọng từng cơ hội một.
- 别慌 ! 见机行事
- Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến
- 此事 乎 会 有 转机 ?
- Có lẽ việc này sẽ có thay đổi chăng?
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 咱们 大家 机灵 些 到时候 见机行事
- Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
机›