Đọc nhanh: 本应 (bổn ứng). Ý nghĩa là: phải có, nên có. Ví dụ : - 购入股票的总成本应借记投资账户. Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
Ý nghĩa của 本应 khi là Phó từ
✪ phải có
ought to have
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
✪ nên có
should have
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本应
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 你 本来 就 应该 早点 到
- Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 谁 应该 阅读 本 教程 ?
- Ai nên đọc giáo trình này?
- 本来 你 不 应该 出院
- Lẽ ra bạn không nên xuất viện.
- 我们 应该 满足 基本 需求
- Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.
- 我们 应该 学习 基本 的 礼仪
- Chúng ta nên học những lễ nghi cơ bản.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 应当 从根本上 考虑 解决问题 的 方法
- nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
- 我们 应当 本着 既往不咎 的 原则 重新 合伙
- Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.
- 爸爸 答应 给 我 买 一台 笔记本电脑
- Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
- 如 签发 一套 一份 以上 的 正本 , 应 注明 正本 份数
- Nếu một bộ gồm nhiều hơn một bản gốc được phát hành, số lượng bản sao phải được chỉ định
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
本›