Đọc nhanh: 未料 (vị liệu). Ý nghĩa là: không lường trước, không mong đợi, không lường trước. Ví dụ : - 中途大雨, 原未料及。 giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
Ý nghĩa của 未料 khi là Động từ
✪ không lường trước
to not anticipate
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
✪ không mong đợi
to not expect
✪ không lường trước
unanticipated
✪ bất ngờ
unexpected
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未料
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 木料
- vật liệu gỗ
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 长乐未央
- cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.
- 她 喜欢 用 鲜艳 的 布料
- Cô ấy thích dùng vải sặc sỡ.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm料›
未›