Đọc nhanh: 未竟 (vị cánh). Ý nghĩa là: chưa hoàn thiện, chưa xong. Ví dụ : - 说到未竟之事 Nói đến việc kinh doanh dở dang.
Ý nghĩa của 未竟 khi là Động từ
✪ chưa hoàn thiện
incomplete
✪ chưa xong
unfinished
- 说 到 未竟 之 事
- Nói đến việc kinh doanh dở dang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未竟
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 竟告 阙如
- tuyên bố thôi chức.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 我们 是 未婚 情侣
- Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.
- 他 很 爱 他 的 未婚妻
- Anh ấy rất yêu vị hôn thê của mình.
- 他 竟夜 未眠
- Anh ấy mất ngủ cả đêm.
- 他 竟 未 达成 目标
- Anh ấy cuối cùng cũng không đạt được mục tiêu.
- 说 到 未竟 之 事
- Nói đến việc kinh doanh dở dang.
- 父亲 希望 我 能续 未竟 之绪
- Bố hi vọng tôi có thể kế tục sự nghiệp chưa thành.
- 你 未竟 的 心愿 是 我 吗
- Tôi có phải là công việc kinh doanh chưa hoàn thành của bạn?
- 你 能 有 什么 未竟 心愿
- Bạn có thể có công việc kinh doanh dở dang nào?
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未竟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未竟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm未›
竟›