Đọc nhanh: 未加工塑料 (vị gia công tố liệu). Ý nghĩa là: Chất dẻo dạng thô.
Ý nghĩa của 未加工塑料 khi là Danh từ
✪ Chất dẻo dạng thô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未加工塑料
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 社工 桌上 有 她 的 资料夹
- Nhân viên xã hội có tập tài liệu của cô ấy trên bàn làm việc.
- 请 给 蛋糕 多 加点 香料
- Xin vui lòng thêm một chút gia vị vào bánh.
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 爸爸 经常 加班 工作
- Bố thường xuyên làm việc tăng ca.
- 工程 尚未 完工
- Công trình vẫn chưa hoàn thành.
- 工人 经常 加班 工作
- Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.
- 这个 塑料袋 是 免费 的
- Túi nhựa này miễn phí.
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 工业原料 种类 极 多
- nguyên liệu công nghiệp có rất nhiều loại.
- 老板 逼 员工 加班
- Ông chủ ép công nhân tăng ca.
- 加料 工人
- công nhân nạp liệu.
- 我们 同意 与 你们 进行 来料加工 贸易
- Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未加工塑料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未加工塑料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
塑›
工›
料›
未›