Đọc nhanh: 有益处 (hữu ích xứ). Ý nghĩa là: có lợi. Ví dụ : - 她的劝告大有益处. Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
Ý nghĩa của 有益处 khi là Từ điển
✪ có lợi
beneficial
- 她 的 劝告 大有益处
- Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有益处
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 远处 有 几只 鸿
- Xa xa có mấy con hồng nhạn.
- 她 的 劝告 大有益处
- Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 参茶 对 健康 有益
- Trà nhân sâm tốt cho sức khỏe.
- 气功 对 健康 有益
- Khí công có lợi cho sức khỏe.
- 运动 对 健康 有益
- thể thao có lợi cho sức khoẻ.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 茶油 对 健康 有 益处
- Dầu trà có lợi cho sức khỏe.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 杏仁油 对 皮肤 有 好处
- Dầu hạnh nhân tốt cho da.
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 休闲 过程 对 土壤 有益
- Quy trình để đất nghỉ có ích cho đất.
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 开卷有益
- đọc sách có lợi.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 有时 独处 是 很 有益 的
- Đôi khi sống một mình là rất có lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有益处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有益处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
有›
益›