有毒 yǒudú

Từ hán việt: 【hữu độc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有毒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu độc). Ý nghĩa là: độc. Ví dụ : - Nó độc đối với phù thủy.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有毒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有毒 khi là Tính từ

độc

poisonous

Ví dụ:
  • - duì 女巫 nǚwū 有毒 yǒudú

    - Nó độc đối với phù thủy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有毒

  • - 蝎子 xiēzi de 钩子 gōuzi 有毒 yǒudú

    - Đuôi con bọ cạp có độc.

  • - jiù xiàng de 流感疫苗 liúgǎnyìmiáo yǒu 癌症 áizhèng 病毒 bìngdú

    - Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.

  • - 瑞克 ruìkè 患有 huànyǒu 酒精性 jiǔjīngxìng 酮症 tóngzhèng 酸中毒 suānzhòngdú

    - Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.

  • - duì 女巫 nǚwū 有毒 yǒudú

    - Nó độc đối với phù thủy.

  • - gǒng 元素 yuánsù yǒu 毒性 dúxìng

    - Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.

  • - 眼镜蛇 yǎnjìngshé 通常 tōngcháng shì 有毒 yǒudú de

    - Rắn hổ mang thường có độc.

  • - 那条 nàtiáo shé 没有 méiyǒu

    - Con rắn đó không có độc.

  • - 蝎子 xiēzi de 长尾巴 chángwěibā 上长 shàngzhǎng zhe 一个 yígè 有毒 yǒudú de 蛰针 zhézhēn

    - Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.

  • - 毒蛇 dúshé shì 一种 yīzhǒng 分泌 fēnmì 有毒 yǒudú 物质 wùzhì huò 毒液 dúyè de 动物 dòngwù

    - rắn độc là loài động vật tiết ra chất độc hoặc nọc độc.

  • - 蝎子 xiēzi 有毒 yǒudú

    - bò cạp có độc.

  • - 许多 xǔduō 真菌 zhēnjūn 有毒 yǒudú

    - Nhiều loài nấm có độc.

  • - 有人 yǒurén xiǎng 毒害 dúhài

    - Có người muốn đầu độc anh ta.

  • - 这水 zhèshuǐ 可能 kěnéng 有毒 yǒudú

    - Nước này có thể có độc.

  • - 甘蓝 gānlán 也许 yěxǔ huì 有毒 yǒudú

    - Cải xoăn có thể độc.

  • - 桑拿 sāngná 有助于 yǒuzhùyú 排毒 páidú

    - Xông hơi giúp đào thải độc tố.

  • - yǒu 推荐 tuījiàn de 巫毒 wūdú 女王 nǚwáng ma

    - Có nữ hoàng voodoo mà bạn có thể hướng dẫn tôi không?

  • - 他用 tāyòng de 化学品 huàxuépǐn shì 有毒 yǒudú de

    - Hóa chất anh ta sử dụng là độc hại.

  • - 近来 jìnlái yǒu 几起 jǐqǐ 毒品走私 dúpǐnzǒusī 活动 huódòng bèi 检举 jiǎnjǔ 立案 lìàn

    - Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.

  • - qiān shì 一种 yīzhǒng 有毒 yǒudú de 金属 jīnshǔ

    - Chì là một kim loại độc hại.

  • - 有毒 yǒudú 且易 qiěyì 液化 yèhuà

    - Khí clo độc và dễ hóa lỏng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有毒

Hình ảnh minh họa cho từ 有毒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao