Đọc nhanh: 有福 (hữu phúc). Ý nghĩa là: Được may mắn. Ví dụ : - 有福气 tốt phúc. - 有福同享 。 có phúc cùng hưởng
Ý nghĩa của 有福 khi là Từ điển
✪ Được may mắn
to be blessed
- 有福气
- tốt phúc
- 有福同享
- có phúc cùng hưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有福
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 有福气
- tốt phúc
- 我 希望 有 一个 幸福 的 爱情
- Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.
- 很 有 口福
- thiệt là có lộc ăn.
- 有福同享
- có phúc cùng hưởng
- 我们 有福同享
- Chúng tôi có phúc cùng hưởng.
- 本有 把 来福枪
- Ben có một khẩu súng trường.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 大难不死 , 必有后福
- đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 有 福分
- có phúc
- 人生 有福
- Đời người có phúc.
- 收到 我 的 祝福 一定 很 幸福 , 存储 我 的 祝福 一定 有 前途
- Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.
- 只有 认真学习 就 生活 才 幸福
- chỉ có học hành chăm chỉ thì cuộc sống này mới hạnh phúc.
- 拥有 幸福 是 幸运 的
- Có được hạnh phúc là một sự may mắn.
- 她 是 一个 有福之人
- Cô ấy là một người có phúc.
- 我 有 一个 幸福 的 家庭
- Tôi có một gia đình hạnh phúc.
- 天亮 之前 有 一辆 福特 探险者
- Chúng tôi có một chiếc Ford Explorer đến tận nhà
- 政府 希望 福利 所有 公民
- Chính phủ hy vọng mang lại phúc lợi cho tất cả công dân.
- 克劳福德 没有 杀害 他 的 家人
- Crawford không giết gia đình mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有福
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
福›