有福 yǒufú

Từ hán việt: 【hữu phúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有福" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu phúc). Ý nghĩa là: Được may mắn. Ví dụ : - tốt phúc. - 。 có phúc cùng hưởng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有福 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 有福 khi là Từ điển

Được may mắn

to be blessed

Ví dụ:
  • - 有福气 yǒufúqi

    - tốt phúc

  • - 有福同享 yǒufútóngxiǎng

    - có phúc cùng hưởng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有福

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 有福气 yǒufúqi

    - tốt phúc

  • - 希望 xīwàng yǒu 一个 yígè 幸福 xìngfú de 爱情 àiqíng

    - Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.

  • - hěn yǒu 口福 kǒufú

    - thiệt là có lộc ăn.

  • - 有福同享 yǒufútóngxiǎng

    - có phúc cùng hưởng

  • - 我们 wǒmen 有福同享 yǒufútóngxiǎng

    - Chúng tôi có phúc cùng hưởng.

  • - 本有 běnyǒu 来福枪 láifúqiāng

    - Ben có một khẩu súng trường.

  • - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • - 大难不死 dànànbùsǐ 必有后福 bìyǒuhòufú

    - đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.

  • - 人有旦夕祸福 dìyǒudànxīhuòfú

    - con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.

  • - yǒu 福分 fúfēn

    - có phúc

  • - 人生 rénshēng 有福 yǒufú

    - Đời người có phúc.

  • - 收到 shōudào de 祝福 zhùfú 一定 yídìng hěn 幸福 xìngfú 存储 cúnchǔ de 祝福 zhùfú 一定 yídìng yǒu 前途 qiántú

    - Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.

  • - 只有 zhǐyǒu 认真学习 rènzhēnxuéxí jiù 生活 shēnghuó cái 幸福 xìngfú

    - chỉ có học hành chăm chỉ thì cuộc sống này mới hạnh phúc.

  • - 拥有 yōngyǒu 幸福 xìngfú shì 幸运 xìngyùn de

    - Có được hạnh phúc là một sự may mắn.

  • - shì 一个 yígè 有福之人 yǒufúzhīrén

    - Cô ấy là một người có phúc.

  • - yǒu 一个 yígè 幸福 xìngfú de 家庭 jiātíng

    - Tôi có một gia đình hạnh phúc.

  • - 天亮 tiānliàng 之前 zhīqián yǒu 一辆 yīliàng 福特 fútè 探险者 tànxiǎnzhě

    - Chúng tôi có một chiếc Ford Explorer đến tận nhà

  • - 政府 zhèngfǔ 希望 xīwàng 福利 fúlì 所有 suǒyǒu 公民 gōngmín

    - Chính phủ hy vọng mang lại phúc lợi cho tất cả công dân.

  • - 克劳福德 kèláofúdé 没有 méiyǒu 杀害 shāhài de 家人 jiārén

    - Crawford không giết gia đình mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有福

Hình ảnh minh họa cho từ 有福

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao