有码 yǒu mǎ

Từ hán việt: 【hữu mã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有码" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu mã). Ý nghĩa là: pixelated hoặc kiểm duyệt (của video).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有码 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有码 khi là Danh từ

pixelated hoặc kiểm duyệt (của video)

pixelated or censored (of video)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有码

  • - 古代 gǔdài 常有 chángyǒu 灭族 mièzú shì

    - Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.

  • - yǒu 路由 lùyóu 号码 hàomǎ ma

    - Bạn có số định tuyến?

  • - 帖子 tiězǐ yǒu de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.

  • - 手头 shǒutóu yǒu 号码 hàomǎ suǒ de 原型 yuánxíng 想要 xiǎngyào 校验 jiàoyàn

    - Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.

  • - 代码 dàimǎ de 逻辑 luójí 有点 yǒudiǎn 混乱 hùnluàn

    - Logic của mã có hơi lộn xộn.

  • - 便条 biàntiáo shàng yǒu de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Trên tờ ghi chú có số điện thoại của cô ấy.

  • - 这种 zhèzhǒng 手套 shǒutào yǒu 四个 sìgè 尺码 chǐmǎ

    - Găng tay này có bốn cỡ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú yǒu 不同 bùtóng de 尺码 chǐmǎ

    - Chiếc áo này có nhiều cỡ khác nhau.

  • - lián 起码 qǐmǎ de 礼貌 lǐmào dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ấy đến phép lịch sự tối thiểu cũng không có.

  • - 商品 shāngpǐn dōu yǒu 专属 zhuānshǔ 码号 mǎhào

    - Sản phẩm đều có mã số riêng.

  • - 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù yǒu 优惠 yōuhuì

    - Mua sắm trực tuyến có mã giảm giá.

  • - 起码 qǐmǎ yǒu 五个 wǔgè rén 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Ít nhất có năm người tham gia cuộc họp.

  • - 码头 mǎtóu shàng yǒu 很多 hěnduō 货物 huòwù

    - Trên bến đò có nhiều hàng hóa.

  • - 这块 zhèkuài 布长 bùzhǎng 五码 wǔmǎ 有余 yǒuyú

    - Khổ vải này dài hơn năm mã.

  • - 渔人 yúrén 码头 mǎtóu yǒu 很多 hěnduō 渔船 yúchuán

    - Bến đò của ngư dân có nhiều thuyền đánh cá.

  • - de 行李箱 xínglixiāng yǒu 一个 yígè 号码 hàomǎ suǒ

    - Vali của tôi có một cái khóa số.

  • - 起码 qǐmǎ de 尊重 zūnzhòng 还是 háishì yào yǒu de

    - Sự tôn trọng tối thiểu vẫn cần có.

  • - 日历表 rìlìbiǎo 没有 méiyǒu 密码保护 mìmǎbǎohù 这样 zhèyàng jiù 可以 kěyǐ 定制 dìngzhì 满足 mǎnzú nín de 需要 xūyào

    - Lịch không được bảo vệ bằng mật khẩu, vì vậy bạn có thể tùy chỉnh nó để đáp ứng nhu cầu của bạn.

  • - 起码 qǐmǎ 来说 láishuō duì 我们 wǒmen 还是 háishì yǒu shuō

    - ít nhất mà nói, anh ấy có gì nói đấy với chúng tôi

  • - 人群 rénqún 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 孩子 háizi

    - Trong đám đông có nhiều trẻ em.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有码

Hình ảnh minh họa cho từ 有码

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNVM (一口弓女一)
    • Bảng mã:U+7801
    • Tần suất sử dụng:Rất cao