Đọc nhanh: 有害无益 (hữu hại vô ích). Ý nghĩa là: có hại và không có lợi (thành ngữ); nhiều nguy hại hơn là tốt. Ví dụ : - 这绝对是有害无益 Điều này sẽ gây hại nhiều hơn lợi.
Ý nghĩa của 有害无益 khi là Thành ngữ
✪ có hại và không có lợi (thành ngữ); nhiều nguy hại hơn là tốt
harmful and without benefit (idiom); more harm than good
- 这 绝对 是 有害无益
- Điều này sẽ gây hại nhiều hơn lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有害无益
- 她 的 劝告 大有益处
- Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 银河 里 有 无数 的 星星
- Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 参茶 对 健康 有益
- Trà nhân sâm tốt cho sức khỏe.
- 吸烟 有害 健康
- Hút thuốc có hại cho sức khoẻ.
- 尾气 对 健康 有害
- Khí thải có hại cho sức khỏe.
- 吸烟 于 健康 有害
- Hút thuốc có hại cho sức khỏe.
- 气功 对 健康 有益
- Khí công có lợi cho sức khỏe.
- 运动 对 健康 有益
- thể thao có lợi cho sức khoẻ.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 这 绝对 是 有害无益
- Điều này sẽ gây hại nhiều hơn lợi.
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 蜜蜂 能传 花粉 , 非独 无害 , 而且 有益
- Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有害无益
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有害无益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›
无›
有›
益›