Đọc nhanh: 有害垃圾 (hữu hại lạp sắc). Ý nghĩa là: Rác có hại.
Ý nghĩa của 有害垃圾 khi là Danh từ
✪ Rác có hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有害垃圾
- 危害 不止 是 对 健康 有害
- Tại hại không chỉ là có hại cho sức khỏe.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 熬夜 对 身体 有害
- Thức khuya có hại cho cơ thể.
- 有人 想 毒害 他
- Có người muốn đầu độc anh ta.
- 请 把 垃圾袋 放在 门外
- Hãy đặt túi rác ở ngoài cửa.
- 你 讨厌 垃圾 食品
- Bạn ghét đồ ăn vặt.
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 这 一带 常有 野兽 毁害 庄稼
- ở vùng này có thú hoang phá hoại hoa màu.
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 街上 有 许多 垃圾桶
- Có rất nhiều thùng rác trên đường phố.
- 你 的 垃圾桶 里 有 什么 ?
- Trong thùng rác của cậu có gì?
- 街边 有堆 垃圾
- Bên đường có một đống rác.
- 这 不是 垃圾 音乐 也 没有 魔鬼 讯息
- Đây không phải là nhạc rác, và không có thông điệp ma quỷ.
- 他们 清除 了 所有 垃圾
- Họ đã dọn sạch mọi rác rưởi.
- 有人 在 这儿 乱 扔 垃圾
- Có người đang vứt rác ở đây
- 正面 有 很多 垃圾
- Đằng trước có rất nhiều rác.
- 有时候 , 垃圾 只是 放错 位置 的 人才 而已
- Có đôi khi, rác rưởi chỉ là một tài năng không được đúng chỗ mà thôi
- 这里 有 很多 垃圾
- Ở đây có rất nhiều rác.
- 垃圾 给 环境 的 危害 很 明显
- Rác thải có mối nguy hại rõ rệt đối với môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有害垃圾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有害垃圾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圾›
垃›
害›
有›