Đọc nhanh: 有助 (hữu trợ). Ý nghĩa là: có lợi, thuận lợi cho, Hữu ích. Ví dụ : - 科学的进步有助于全人类。 Sự tiến bộ của khoa học giúp ích cho toàn nhân loại.
Ý nghĩa của 有助 khi là Động từ
✪ có lợi
beneficial
- 科学 的 进步 有助于 全人类
- Sự tiến bộ của khoa học giúp ích cho toàn nhân loại.
✪ thuận lợi cho
conducive to
✪ Hữu ích
helpful
✪ giúp đỡ
to help
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有助
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 辅助 手段 对 他 很 有 帮助
- Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 放松 身体 有助于 睡眠
- Thả lỏng cơ thể giúp bạn ngủ ngon.
- 按时 就餐 有助于 健康
- Ăn uống đúng giờ có lợi cho sức khỏe.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 放松 有助于 稳定 心跳
- Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.
- 科学 的 进步 有助于 全人类
- Sự tiến bộ của khoa học giúp ích cho toàn nhân loại.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 这 很 有 帮助
- Điều này là rất hữu ích.
- 她 的 体会 对 我们 很 有 帮助
- Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích cho chúng tôi.
- 这次 经验 有助于 帮助 她 改变 社会意识
- Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.
- 同志 有 困难 当然 要 帮助
- Đồng chí có khó khăn tất nhiên là cần được giúp đỡ.
- 我们 有 义务 帮助 学习 较差 的 同学
- chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有助
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
有›