Đọc nhanh: 有一腿 (hữu nhất thối). Ý nghĩa là: Có quan hệ mập mờ; không rõ ràng. Ví dụ : - 叶修一直认为孙翔和周泽楷有一腿 Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
Ý nghĩa của 有一腿 khi là Danh từ
✪ Có quan hệ mập mờ; không rõ ràng
贬义词,常指不正当男女关系。
- 叶修 一直 认为 孙翔 和 周泽楷 有 一腿
- Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一腿
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 我 有 一个 哥哥 和 一个 姐姐
- Tôi có một anh trai và một chị gái.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 我 有 一个 聪明 的 妹妹
- Tôi có một người em gái thông minh.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 森林 里 有 一群 豺
- Trong rừng có một bầy sói.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 他 腿 上 有伤
- Chân anh ấy có vết thương.
- 叶修 一直 认为 孙翔 和 周泽楷 有 一腿
- Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
- 你 有 一整天 可以 给 她 跑腿
- Bạn có cả ngày để làm việc vặt giúp cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有一腿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有一腿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
有›
腿›