月结 là gì?: 月结 (nguyệt kết). Ý nghĩa là: cuối tháng。月底。. Ví dụ : - 本月结束之前请等待。 Hãy đợi đến cuối tháng này.
Ý nghĩa của 月结 khi là Danh từ
✪ cuối tháng。月底。
- 本月 结束 之前 请 等待
- Hãy đợi đến cuối tháng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月结
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 每个 月 月底 都 要 结算 账目
- Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.
- 按 月 结算 租房 的 租金
- Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
- 他 收入 不 多 , 但是 每月 都 有 结余
- anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.
- 本月 结束 之前 请 等待
- Hãy đợi đến cuối tháng này.
- 评选 结果 将 于 12 月 中旬 公布
- Kết quả tuyển chọn sẽ được công bố vào giữa tháng 12.
- 十月 登记 结婚的人 很多
- Số người đăng ký kết hôn vào tháng 10 rất nhiều.
- 把 上个月 的 工作 小结 一下
- sơ kết công tác tháng trước.
- 路径 搜索 结果 很 可靠
- Kết quả tìm kiếm đường dẫn rất đáng tin cậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
结›