Đọc nhanh: 最小二乘法 (tối tiểu nhị thừa pháp). Ý nghĩa là: the least square method Phương pháp bình phương tối thiểu.
Ý nghĩa của 最小二乘法 khi là Danh từ
✪ the least square method Phương pháp bình phương tối thiểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最小二乘法
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 打球 时 , 小李 是 我 的 最佳 伴侣
- Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.
- 母亲 最 疼爱 小女儿
- mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 法语 是 我 最 喜欢 的 外语
- Tiếng Pháp là ngoại ngữ tôi yêu thích nhất.
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
- 澳洲 是 世界 上 最小 的 洲
- Châu Úc là lục địa nhỏ nhất trên thế giới.
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 她 沉迷于 看 小说 无法自拔
- Cô ấy say mê đọc tiểu thuyết không thể tự thoát ra.
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 甲队 最后 以二比 三 败阵
- cuối cùng đội A thua 2-3
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 小乘 佛法 , 度己 为主
- Tiểu thừa Phật pháp, độ mình làm chủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最小二乘法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最小二乘法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
二›
⺌›
⺍›
小›
最›
法›