Đọc nhanh: 最小二乘 (tối tiểu nhị thừa). Ý nghĩa là: bình phương nhỏ nhất (toán học.).
Ý nghĩa của 最小二乘 khi là Danh từ
✪ bình phương nhỏ nhất (toán học.)
least squares (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最小二乘
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 打球 时 , 小李 是 我 的 最佳 伴侣
- Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.
- 母亲 最 疼爱 小女儿
- mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.
- 澳洲 是 世界 上 最小 的 洲
- Châu Úc là lục địa nhỏ nhất trên thế giới.
- 甲队 最后 以二比 三 败阵
- cuối cùng đội A thua 2-3
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 十 等于 五乘 二
- Mười bằng năm nhân hai.
- 我们 最好 乘 电梯
- Tốt nhất chúng ta nên đi thang máy.
- 小乘 佛法 , 度己 为主
- Tiểu thừa Phật pháp, độ mình làm chủ.
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 这 最少 要 用 一个 小时
- Quá trình này cần ít nhất một giờ.
- 第二场 最 有意思
- Cảnh hai rất thú vị.
- 连老带 小 一共 去 了 二十三个
- cả già lẫn trẻ cả thảy hai mươi ba người.
- 这个 集子 里 一共 有 二十篇 小说
- trong tập sách này cả thảy có hai mươi tiểu thuyết.
- 没有 达到 最小 支付 条件 不能 请款
- Không thể yêu cầu thanh toán nếu không đáp ứng được các điều kiện thanh toán tối thiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最小二乘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最小二乘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
二›
⺌›
⺍›
小›
最›