Hán tự: 最
Đọc nhanh: 最 (tối). Ý nghĩa là: nhất, nhất; đứng đầu; số một. Ví dụ : - 我最喜欢学汉语。 Tôi thích học tiếng Trung nhất.. - 今天我来最早的。 Hôm nay tôi đến sớm nhất.. - 他是全国之最的运动员。 Anh ấy là vận động viên số một toàn quốc.
Ý nghĩa của 最 khi là Phó từ
✪ nhất
表示某种属性超过所有同类的人或事物
- 我 最 喜欢 学 汉语
- Tôi thích học tiếng Trung nhất.
- 今天 我来 最早 的
- Hôm nay tôi đến sớm nhất.
Ý nghĩa của 最 khi là Danh từ
✪ nhất; đứng đầu; số một
指居于首位的人或事物
- 他 是 全国 之 最 的 运动员
- Anh ấy là vận động viên số một toàn quốc.
- 这是 世界之最 的 高楼
- Đây là tòa nhà cao nhất thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 她 最近 看起来 很 忧愁
- Dạo này cô ấy trông rất lo âu.
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 我 最近 一直 耳鸣
- Gần đây tôi hay ù tai.
- 那 是 最高 极 的 荣誉
- Đó là vinh dự cao nhất.
- 总统 授予 他 最高 荣誉
- Tổng thống trao tặng cho anh ấy vinh dự cao nhất.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 最近 忙 吗 ?
- Gần đây có bận không?
- 我 最近 很 忙
- Dạo này tôi bận lắm!
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm最›