曲奇 qū qí

Từ hán việt: 【khúc kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "曲奇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khúc kì). Ý nghĩa là: cookie (từ khóa vay qua tiếng Quảng Đông kuk1 kei4). Ví dụ : - Đó không phải là cookie của bạn.. - Bạn muốn một cái bánh quy?. - Tôi có thể ăn bánh quy không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 曲奇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 曲奇 khi là Danh từ

cookie (từ khóa vay qua tiếng Quảng Đông 曲奇 kuk1 kei4)

cookie (loanword via Cantonese 曲奇 kuk1 kei4)

Ví dụ:
  • - 不是 búshì de 曲奇 qǔqí

    - Đó không phải là cookie của bạn.

  • - xiǎng chī 一块 yīkuài 曲奇 qǔqí

    - Bạn muốn một cái bánh quy?

  • - 杰克 jiékè néng chī kuài 曲奇 qǔqí ma

    - Tôi có thể ăn bánh quy không?

  • - zhè 不是 búshì 曲奇 qǔqí 吧台 bātái

    - Không phải là thanh cookie.

  • - 圣诞 shèngdàn 夫人 fūrén chī 曲奇 qǔqí chī pàng le

    - Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲奇

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 那河 nàhé yǒu 好多 hǎoduō 河曲 héqū

    - Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.

  • - 这条 zhètiáo de 河道 hédào hěn 曲折 qūzhé

    - Dòng chảy của con sông này rất quanh co.

  • - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - duì 所谓 suǒwèi de 流行歌曲 liúxínggēqǔ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".

  • - 放歌 fànggē 一曲 yīqǔ

    - cất cao giọng hát một khúc nhạc.

  • - 高歌一曲 gāogēyīqǔ

    - hát vang một khúc hát

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - 高歌一曲 gāogēyīqǔ

    - Anh ấy đã hát một bài hát.

  • - 歌曲 gēqǔ 用羽音 yòngyǔyīn

    - Bài hát này dùng âm vũ

  • - 欢快 huānkuài de 乐曲 yuèqǔ

    - bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ

  • - shì 一个 yígè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn de 奇迹 qíjì

    - Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.

  • - 痛痛快快 tòngtongkuàikuài 地唱 dìchàng le 一曲 yīqǔ

    - Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.

  • - 圣诞 shèngdàn 夫人 fūrén chī 曲奇 qǔqí chī pàng le

    - Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.

  • - 杰克 jiékè néng chī kuài 曲奇 qǔqí ma

    - Tôi có thể ăn bánh quy không?

  • - zhè 不是 búshì 曲奇 qǔqí 吧台 bātái

    - Không phải là thanh cookie.

  • - 不是 búshì de 曲奇 qǔqí

    - Đó không phải là cookie của bạn.

  • - xiǎng chī 一块 yīkuài 曲奇 qǔqí

    - Bạn muốn một cái bánh quy?

  • - 为了 wèile 和平 hépíng 只好 zhǐhǎo 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 曲奇

Hình ảnh minh họa cho từ 曲奇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曲奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao