Đọc nhanh: 曲奇 (khúc kì). Ý nghĩa là: cookie (từ khóa vay qua tiếng Quảng Đông 曲奇 kuk1 kei4). Ví dụ : - 不是你的曲奇 Đó không phải là cookie của bạn.. - 你想吃一块曲奇 Bạn muốn một cái bánh quy?. - 杰克能吃块曲奇吗 Tôi có thể ăn bánh quy không?
Ý nghĩa của 曲奇 khi là Danh từ
✪ cookie (từ khóa vay qua tiếng Quảng Đông 曲奇 kuk1 kei4)
cookie (loanword via Cantonese 曲奇 kuk1 kei4)
- 不是 你 的 曲奇
- Đó không phải là cookie của bạn.
- 你 想 吃 一块 曲奇
- Bạn muốn một cái bánh quy?
- 杰克 能 吃 块 曲奇 吗
- Tôi có thể ăn bánh quy không?
- 这 不是 个 曲奇 吧台
- Không phải là thanh cookie.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲奇
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 放歌 一曲
- cất cao giọng hát một khúc nhạc.
- 高歌一曲
- hát vang một khúc hát
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 他 高歌一曲
- Anh ấy đã hát một bài hát.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 欢快 的 乐曲
- bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 杰克 能 吃 块 曲奇 吗
- Tôi có thể ăn bánh quy không?
- 这 不是 个 曲奇 吧台
- Không phải là thanh cookie.
- 不是 你 的 曲奇
- Đó không phải là cookie của bạn.
- 你 想 吃 一块 曲奇
- Bạn muốn một cái bánh quy?
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曲奇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曲奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
曲›