Đọc nhanh: 猛跌 (mãnh điệt). Ý nghĩa là: giảm mạnh (ví dụ: giá cổ phiếu).
Ý nghĩa của 猛跌 khi là Động từ
✪ giảm mạnh (ví dụ: giá cổ phiếu)
drop sharply (e.g. stock prices)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛跌
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 跌足 长叹
- giậm chân thở dài
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 海潮 来势 很 猛
- Sức thuỷ triều rất mạnh.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 疾病 传播 得 非常 猛烈
- Bệnh dịch lây lan rất nhanh.
- 勇猛 冲杀
- chém giết dũng mãnh.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
- 虎视 眈 ( 凶猛地 注视 )
- nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 股市 上 股票价格 暴跌
- Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.
- 股票 又 跌 了 , 真 囧 !
- Cổ phiếu lại giảm rồi, thật là chán!
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 股票价格 猛烈 下跌
- Giá cổ phiếu giảm mạnh.
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猛跌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猛跌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猛›
跌›