Đọc nhanh: 暂停输入选择 (tạm đình thâu nhập tuyến trạch). Ý nghĩa là: Lựa chọn đầu vào tạm dừng.
Ý nghĩa của 暂停输入选择 khi là Động từ
✪ Lựa chọn đầu vào tạm dừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂停输入选择
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 他 选择 了 出妻
- Anh ấy đã chọn bỏ vợ.
- 他 面对 选择 顾虑重重
- Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 你 必须 选择 一扇门
- Bạn phải chọn một cánh cửa.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 大雾 白蒙蒙 的 , 飞机 只好 暂停 起飞
- sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.
- 每个 选择 都 有 利弊
- Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.
- 面对 失败 , 他 选择 退缩
- Đối mặt với thất bại, anh ta đã chọn lùi bước.
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 他 选择 了 蓝色 的 壁纸
- Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 他 的 选择 很义
- Sự lựa chọn của anh ấy rất đúng đắn.
- 选择 的 商品 放入 购物车
- Đặt các mặt hàng đã chọn vào trong giỏ hàng.
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暂停输入选择
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暂停输入选择 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
入›
择›
暂›
输›
选›