暂停输入选择 Zàntíng shūrù xuǎnzé

Từ hán việt: 【tạm đình thâu nhập tuyến trạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "暂停输入选择" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạm đình thâu nhập tuyến trạch). Ý nghĩa là: Lựa chọn đầu vào tạm dừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 暂停输入选择 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 暂停输入选择 khi là Động từ

Lựa chọn đầu vào tạm dừng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂停输入选择

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - 球队 qiúduì 因伤 yīnshāng 暂停 zàntíng

    - Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.

  • - 艾哇泰 àiwatài shì 选择性 xuǎnzéxìng 5 羟色胺 qiǎngsèàn zài 摄取 shèqǔ 抑制剂 yìzhìjì

    - Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.

  • - 选择 xuǎnzé le 出妻 chūqī

    - Anh ấy đã chọn bỏ vợ.

  • - 面对 miànduì 选择 xuǎnzé 顾虑重重 gùlǜchóngchóng

    - Đối diện với sự lựa chọn anh ấy rất băn khoăn.

  • - 选择性 xuǎnzéxìng 执法 zhífǎ de 诉讼 sùsòng 案件 ànjiàn bèi 驳回 bóhuí

    - Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.

  • - 他们 tāmen 选择 xuǎnzé 陆路 lùlù 旅行 lǚxíng

    - Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.

  • - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 水果 shuǐguǒ 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo

    - Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.

  • - 必须 bìxū 选择 xuǎnzé 一扇门 yīshànmén

    - Bạn phải chọn một cánh cửa.

  • - 企业 qǐyè 暂停营业 zàntíngyíngyè 进行 jìnxíng 整顿 zhěngdùn

    - Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.

  • - 大雾 dàwù 白蒙蒙 báiméngméng de 飞机 fēijī 只好 zhǐhǎo 暂停 zàntíng 起飞 qǐfēi

    - sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.

  • - 每个 měigè 选择 xuǎnzé dōu yǒu 利弊 lìbì

    - Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.

  • - 面对 miànduì 失败 shībài 选择 xuǎnzé 退缩 tuìsuō

    - Đối mặt với thất bại, anh ta đã chọn lùi bước.

  • - 选择 xuǎnzé 师范 shīfàn 成为 chéngwéi 教师 jiàoshī

    - Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.

  • - 选择 xuǎnzé le 蓝色 lánsè de 壁纸 bìzhǐ

    - Anh ấy đã chọn giấy dán tường màu xanh.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • - 随便 suíbiàn 选择 xuǎnzé

    - Cô ấy tùy ý lựa chọn.

  • - de 选择 xuǎnzé 很义 hěnyì

    - Sự lựa chọn của anh ấy rất đúng đắn.

  • - 选择 xuǎnzé de 商品 shāngpǐn 放入 fàngrù 购物车 gòuwùchē

    - Đặt các mặt hàng đã chọn vào trong giỏ hàng.

  • - 放入 fàngrù 料理 liàolǐ 机里 jīlǐ 选择 xuǎnzé 果蔬 guǒshū jiàn 打成 dǎchéng 菠菜 bōcài zhī

    - cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暂停输入选择

Hình ảnh minh họa cho từ 暂停输入选择

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暂停输入选择 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhái
    • Âm hán việt: Trạch
    • Nét bút:一丨一フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEQ (手水手)
    • Bảng mã:U+62E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tạm
    • Nét bút:一フ丨一ノノ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLA (大中日)
    • Bảng mã:U+6682
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Du , Thâu , Thú
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQOMN (十手人一弓)
    • Bảng mã:U+8F93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao