Đọc nhanh: 智珠在握 (trí châu tại ác). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) được trời phú cho trí thông minh phi thường, (văn học) nắm giữ viên ngọc trai của trí tuệ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 智珠在握 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) được trời phú cho trí thông minh phi thường
fig. to be endowed with extraordinary intelligence
✪ (văn học) nắm giữ viên ngọc trai của trí tuệ (thành ngữ)
lit. to hold the pearl of wisdom (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智珠在握
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 全局 在 胸 , 胜利 在握
- nắm được cục diện, thắng lợi trong tầm tay.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 在 车站 , 我们 握手 告别
- Ở bến xe, chúng tôi bắt tay tạm biệt.
- 你 的 深度 思考 能力 , 正在 被 低智 绑架
- Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 我 把 这些 珠子 缀 在 一起
- Tôi nối các hạt ngọc này lại với nhau.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 正在 查看 门萨 智商 俱乐部 的 记录
- Kiểm tra với xã hội mensa khu vực vịnh.
- 他 在 工作 中 表现 出 了 过 人 的 才智
- trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.
- 她 在 工作 中 发挥 智慧
- Cô ấy đã phát huy trí tuệ trong công việc.
- 你 祖父 是 在 珍珠港 战争 中 牺牲 的 吗 ?
- Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?
- 她 的 智慧 在 学校 里 闻名
- Trí tuệ của cô ấy vang khắp trường.
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
- 她 相信 命运 掌握 在 自己 手中
- Cô ấy tin rằng số phận nằm trong tay mình.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 我留 了 个 智能手机 在 那里 建立 临时 热点
- Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 智珠在握
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智珠在握 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
握›
智›
珠›