Đọc nhanh: 春色 (xuân sắc). Ý nghĩa là: cảnh xuân, sắc xuân; xuân sắc; ửng hồng (ví với nét mặt tươi tắn, ửng hồng sau khi uống rượu). Ví dụ : - 春色弥望。 cảnh xuân hiện ra trước mắt.. - 春色撩人。 cảnh xuân trêu người.. - 郊外的春色真迷人啊! Mùa xuân ở vùng ngoại ô thật quyến rũ!
Ý nghĩa của 春色 khi là Danh từ
✪ cảnh xuân
春天的景色
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 春色撩人
- cảnh xuân trêu người.
- 郊外 的 春色 真 迷人 啊 !
- Mùa xuân ở vùng ngoại ô thật quyến rũ!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sắc xuân; xuân sắc; ửng hồng (ví với nét mặt tươi tắn, ửng hồng sau khi uống rượu)
指酒后脸上泛红或脸上呈现的喜色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春色
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 愠 色
- vẻ giận
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 看 风色
- xem tình thế
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 春色撩人
- cảnh xuân trêu người.
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
- 青春 的 激情 慢慢 褪色 了
- Nhiệt huyết tuổi trẻ dần phai nhạt.
- 春天 的 绿色 让 人 舒服
- Màu xanh của mùa xuân khiến người ta thoải mái.
- 春天 的 色彩 真 美
- Màu sắc của mùa xuân thật đẹp.
- 春天 的 田野 有着 迷人 的 色彩
- Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.
- 郊外 的 春色 真 迷人 啊 !
- Mùa xuân ở vùng ngoại ô thật quyến rũ!
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
色›