Hán tự: 旻
Đọc nhanh: 旻 (mân). Ý nghĩa là: mùa thu, bầu trời; trời. Ví dụ : - 旻时枫叶红。 Thu đến lá phong đỏ.. - 旻光洒田野。 Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.. - 旻上繁星闪闪亮。 Trên bầu trời có sao lấp lánh.
Ý nghĩa của 旻 khi là Danh từ
✪ mùa thu
秋天
- 旻 时 枫叶 红
- Thu đến lá phong đỏ.
- 旻 光洒 田野
- Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.
✪ bầu trời; trời
天空
- 旻 上 繁星 闪闪 亮
- Trên bầu trời có sao lấp lánh.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旻
- 旻 上 繁星 闪闪 亮
- Trên bầu trời có sao lấp lánh.
- 旻 光洒 田野
- Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.
- 旻 时 枫叶 红
- Thu đến lá phong đỏ.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
Hình ảnh minh họa cho từ 旻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm