mín

Từ hán việt: 【mân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mân). Ý nghĩa là: mùa thu, bầu trời; trời. Ví dụ : - 。 Thu đến lá phong đỏ.. - 。 Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.. - 。 Trên bầu trời có sao lấp lánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mùa thu

秋天

Ví dụ:
  • - mín shí 枫叶 fēngyè hóng

    - Thu đến lá phong đỏ.

  • - mín 光洒 guāngsǎ 田野 tiányě

    - Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.

bầu trời; trời

天空

Ví dụ:
  • - mín shàng 繁星 fánxīng 闪闪 shǎnshǎn liàng

    - Trên bầu trời có sao lấp lánh.

  • - mín hǎi 相接 xiāngjiē 尽头 jìntóu

    - Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - mín shàng 繁星 fánxīng 闪闪 shǎnshǎn liàng

    - Trên bầu trời có sao lấp lánh.

  • - mín 光洒 guāngsǎ 田野 tiányě

    - Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.

  • - mín shí 枫叶 fēngyè hóng

    - Thu đến lá phong đỏ.

  • - mín hǎi 相接 xiāngjiē 尽头 jìntóu

    - Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旻

Hình ảnh minh họa cho từ 旻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ