mín

Từ hán việt: 【_】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: cây nông nghiệp dài ngày. Ví dụ : - 。 cao lương dài ngày.. - 。 kê vàng muộn hơn kê trắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây nông nghiệp dài ngày

庄稼生长期较长, 成熟期较晚

Ví dụ:
  • - mín 高粱 gāoliáng

    - cao lương dài ngày.

  • - huáng 谷子 gǔzi 比白 bǐbái 谷子 gǔzi mín

    - kê vàng muộn hơn kê trắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - huáng 谷子 gǔzi 比白 bǐbái 谷子 gǔzi mín

    - kê vàng muộn hơn kê trắng.

  • - mín 高粱 gāoliáng

    - cao lương dài ngày.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苠

Hình ảnh minh họa cho từ 苠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Mín
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TRVP (廿口女心)
    • Bảng mã:U+82E0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp