Đọc nhanh: 昂山素季 (ngang sơn tố quý). Ý nghĩa là: Aung San Suu Kyi (1945-), lãnh đạo đối lập Myanmar và người đoạt giải Nobel Hòa bình năm 1991, cũng được viết 昂山素姬.
Ý nghĩa của 昂山素季 khi là Danh từ
✪ Aung San Suu Kyi (1945-), lãnh đạo đối lập Myanmar và người đoạt giải Nobel Hòa bình năm 1991
Aung San Suu Kyi (1945-), Myanmar opposition leader and 1991 Nobel Peace laureate
✪ cũng được viết 昂山素姬
also written 昂山素姬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂山素季
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 昂山 素季
- Aung San Suu Kyi
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 山竹 含有 丰富 的 维生素
- Măng cụt chứa nhiều vitamin.
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昂山素季
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昂山素季 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm季›
山›
昂›
素›