Đọc nhanh: 时务 (thì vụ). Ý nghĩa là: thời thế; sự việc trọng đại trước mắt. Ví dụ : - 不识时务。 không thức thời。. - 识时务者为俊杰。 cờ đến tay ai nấy phất.
Ý nghĩa của 时务 khi là Danh từ
✪ thời thế; sự việc trọng đại trước mắt
当前的重大事情或客观形势
- 不识时务
- không thức thời。
- 识时务者为俊杰
- cờ đến tay ai nấy phất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时务
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 他 及时 完成 了 任务
- Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 若干 时间 完成 任务 ?
- Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?
- 他 能否 按时 完成 任务 ?
- Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?
- 他 总是 按时 完成 任务
- Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 你 当 按时 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 他 或者 按时 完成 任务
- Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
- 他 未必 能 按时 完成 任务
- Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 老师 规定 任务 要 按时 完成
- Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 不识时务
- không thức thời。
- 时间 过半 , 任务 过半
- hơn nửa thời gian, nhiệm vụ đã làm hơn nửa rồi.
- 史密斯 先生 有时 屈尊 帮 他 的 妻子 做 家务
- Ông Smith đôi khi khiêm tốn giúp vợ ông làm công việc nhà.
- 请 务必 准时 就餐
- Xin hãy đến nơi ăn cơm đúng giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
时›