时务 shíwù

Từ hán việt: 【thì vụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "时务" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thì vụ). Ý nghĩa là: thời thế; sự việc trọng đại trước mắt. Ví dụ : - 。 không thức thời。. - 。 cờ đến tay ai nấy phất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 时务 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 时务 khi là Danh từ

thời thế; sự việc trọng đại trước mắt

当前的重大事情或客观形势

Ví dụ:
  • - 不识时务 bùshíshíwù

    - không thức thời。

  • - 识时务者为俊杰 shíshíwùzhěwéijùnjié

    - cờ đến tay ai nấy phất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时务

  • - 出门时 chūménshí 务必 wùbì 锁好 suǒhǎo mén

    - Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.

  • - 及时 jíshí 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 务须 wùxū 准时到达 zhǔnshídàodá

    - phải đến nơi đúng giờ.

  • - 小时 xiǎoshí nèi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.

  • - 若干 ruògān 时间 shíjiān 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?

  • - 能否 néngfǒu 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • - dāng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • - 按时 ànshí 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy trả nợ đúng hạn.

  • - 或者 huòzhě 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.

  • - 未必 wèibì néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.

  • - 有把握 yǒubǎwò 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn

  • - 按时 ànshí 交付 jiāofù le 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.

  • - 老师 lǎoshī 规定 guīdìng 任务 rènwù yào 按时 ànshí 完成 wánchéng

    - Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.

  • - 公司 gōngsī 规定 guīdìng 员工 yuángōng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • - 一定 yídìng néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù 我敢 wǒgǎn 打包票 dǎbāopiào

    - anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.

  • - 不识时务 bùshíshíwù

    - không thức thời。

  • - 时间 shíjiān 过半 guòbàn 任务 rènwù 过半 guòbàn

    - hơn nửa thời gian, nhiệm vụ đã làm hơn nửa rồi.

  • - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 有时 yǒushí 屈尊 qūzūn bāng de 妻子 qīzǐ zuò 家务 jiāwù

    - Ông Smith đôi khi khiêm tốn giúp vợ ông làm công việc nhà.

  • - qǐng 务必 wùbì 准时 zhǔnshí 就餐 jiùcān

    - Xin hãy đến nơi ăn cơm đúng giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时务

Hình ảnh minh họa cho từ 时务

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao