Đọc nhanh: 时下 (thì hạ). Ý nghĩa là: đương thời; trước mắt.
✪ đương thời; trước mắt
当前;眼下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时下
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 她 的话 顿时 让 全场 安静下来
- Lời của cô ấy liền làm cả hội trường im lặng.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 遇 火灾 时 按 下 此钮
- Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 悲愤 之下 , 一时 语塞
- vô cùng căm phẫn không nói nên lời.
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 他 这样 做时 , 指头 微微 颤动 了 一下
- Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 下班时间 快到 了
- Thời gian tan làm sắp đến rồi.
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 发货 时间 是 下午 两点
- Thời gian gửi hàng là lúc hai giờ chiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
时›