Đọc nhanh: 识时达务 (thức thì đạt vụ). Ý nghĩa là: để biết có chuyện gì, hiểu biết.
Ý nghĩa của 识时达务 khi là Thành ngữ
✪ để biết có chuyện gì
to know what's up
✪ hiểu biết
understanding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识时达务
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 他 能否 按时 完成 任务 ?
- Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?
- 他 总是 按时 完成 任务
- Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 价人 按时 送达 消息
- Người đưa công văn giấy tờ này đến đúng giờ.
- 你 当 按时 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 请 你 按时 到达 会议室
- Vui lòng có mặt ở phòng họp đúng giờ.
- 他 未必 能 按时 完成 任务
- Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 老师 规定 任务 要 按时 完成
- Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 不识时务
- không thức thời。
- 你 务必 准时到达
- Bạn nhất định phải đến đúng giờ.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 识时务者为俊杰
- cờ đến tay ai nấy phất.
- 识时务者为俊杰
- người biết thời cuộc là người hào kiệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 识时达务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 识时达务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
时›
识›
达›