过时不候 guòshí bù hòu

Từ hán việt: 【quá thì bất hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过时不候" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá thì bất hậu). Ý nghĩa là: đến muộn là không thể chấp nhận được (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过时不候 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 过时不候 khi là Thành ngữ

đến muộn là không thể chấp nhận được (thành ngữ)

being late is not acceptable (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过时不候

  • - 离别 líbié de 时候 shíhou 不要 búyào 悲伤 bēishāng

    - khi xa nhau xin đừng khổ đau

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - 庞培 pángpéi 什么 shénme 时候 shíhou 考虑 kǎolǜ 过能 guònéng 不能 bùnéng

    - Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?

  • - 小时候 xiǎoshíhou 我害 wǒhài guò 水痘 shuǐdòu

    - Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.

  • - 经典 jīngdiǎn 永不 yǒngbù 过时 guòshí

    - Những tác phẩm kinh điển không bao giờ lỗi thời.

  • - 过年 guònián 时不兴 shíbùxīng 剪头发 jiǎntóufa

    - Trong dịp Tết không được cắt tóc.

  • - 可不是 kěbúshì 时间 shíjiān 过得 guòdé 真快 zhēnkuài

    - Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.

  • - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

  • - 不要 búyào ràng 时光 shíguāng 白白 báibái 过去 guòqù

    - Đừng để thời gian trôi qua vô ích.

  • - 这时候 zhèshíhou hái 不来 bùlái 大半 dàbàn shì 不来 bùlái le

    - giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.

  • - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • - zài 剑桥 jiànqiáo de 时候 shíhou shàng guò 表演 biǎoyǎn

    - Tôi đã tham gia các lớp học diễn xuất khi tôi còn ở Cambridge.

  • - 赴约 fùyuē 不能 bùnéng 过时 guòshí 以免 yǐmiǎn 误事 wùshì

    - Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.

  • - 我刚 wǒgāng dào 广州 guǎngzhōu de 时候 shíhou 因为 yīnwèi dǒng 广州 guǎngzhōu 的话 dehuà 常常 chángcháng 闹笑话 nàoxiàohua

    - lúc tôi mới đến Quảng Châu, vì không hiểu rõ tiếng Quảng, nên thường gây nên trò cười.

  • - niú 有时候 yǒushíhou hěn 简单 jiǎndān zài 口若悬河 kǒuruòxuánhé 不如说 bùrúshuō 一句 yījù 真话 zhēnhuà

    - Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.

  • - jià 女儿 nǚér de 时候 shíhou 妈妈 māma 不停 bùtíng

    - Khi gả con gái đi, mẹ cô đã khóc không ngừng.

  • - 只有 zhǐyǒu dào le 迫于 pòyú 生计 shēngjì 无法 wúfǎ 避开 bìkāi de 时候 shíhou cái huì 不得已而为之 bùdéyǐérwéizhī

    - Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.

  • - cóng 海滨 hǎibīn 回来 huílai de 时候 shíhou gěi 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 华而不实 huáérbùshí de 工艺品 gōngyìpǐn zuò 礼物 lǐwù

    - Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.

  • - 当年 dāngnián 参军 cānjūn de 时候 shíhou 不过 bùguò 十七岁 shíqīsuì

    - Cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi.

  • - 参观 cānguān de 时候 shíhou hěn 留心 liúxīn 不放过 bùfàngguò 每一件 měiyījiàn 展品 zhǎnpǐn

    - lúc tham quan anh ấy rất là chú ý, không bỏ sót sản phẩm trưng bày nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过时不候

Hình ảnh minh họa cho từ 过时不候

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过时不候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao