• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tế Tễ
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丶一ノ丶ノ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱雨齐
  • Thương hiệt:MBYKL (一月卜大中)
  • Bảng mã:U+9701
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 霁

  • Cách viết khác

    𩃟 𩄄

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 霁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tế, Tễ). Bộ Vũ (+6 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: mưa tạnh. Từ ghép với : Trời vừa tạnh mưa, Ngớt tuyết, Cơn giận đã nguôi, Tan hết cơn giận, nguôi giận. Chi tiết hơn...

Tế
Tễ
Âm:

Tế

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tạnh mưa, ngớt tuyết

- Trời vừa tạnh mưa

- Ngớt tuyết

* ③ Nguôi giận

- Cơn giận đã nguôi

- Tan hết cơn giận, nguôi giận.

Âm:

Tễ

Từ điển phổ thông

  • mưa tạnh