无犯罪证明 wú fànzuì zhèngmíng

Từ hán việt: 【vô phạm tội chứng minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无犯罪证明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô phạm tội chứng minh). Ý nghĩa là: Xác nhận nhân sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无犯罪证明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无犯罪证明 khi là Danh từ

Xác nhận nhân sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无犯罪证明

  • - 窝藏罪犯 wōcángzuìfàn shì 犯法 fànfǎ de

    - Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.

  • - 秋毫无犯 qiūháowúfàn

    - không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.

  • - 明知故犯 míngzhīgùfàn

    - tri pháp phạm pháp; đã biết rõ mà vẫn cố tình phạm tội.

  • - 知道 zhīdào 犯罪 fànzuì

    - Cô ấy biết anh ta đã phạm tội.

  • - 法律责任 fǎlǜzérèn 依据 yījù 是否是 shìfǒushì 仇恨 chóuhèn 犯罪 fànzuì ér 变化 biànhuà

    - Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

  • - 使节 shǐjié 用节 yòngjié lái 证明 zhèngmíng 身份 shēnfèn

    - Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.

  • - 明显 míngxiǎn 性侵 xìngqīn 痕迹 hénjì

    - Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.

  • - 地契 dìqì 证明 zhèngmíng 土地 tǔdì 归属 guīshǔ

    - Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.

  • - 他们 tāmen 罪犯 zuìfàn 系在 xìzài 看守所 kānshǒusuǒ

    - Họ giam tội phạm trong trại giam.

  • - 玩家 wánjiā 无罪 wúzuì

    - Đừng ghét người chơi.

  • - 警察 jǐngchá 成功 chénggōng 活捉 huózhuō le 罪犯 zuìfàn

    - Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.

  • - 查明 chámíng 罪证 zuìzhèng

    - điều tra bằng chứng phạm tội.

  • - 证据 zhèngjù zhèng 没有 méiyǒu 犯罪 fànzuì

    - Chứng cứ chứng minh anh ấy không phạm tội.

  • - 这些 zhèxiē 证据 zhèngjù 证明 zhèngmíng 无罪 wúzuì

    - Số bằng chứng này chứng minh anh ấy vô tội.

  • - dìng shì 自己 zìjǐ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù 暴露 bàolù 连夜 liányè 毁尸灭迹 huǐshīmièjì le

    - Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.

  • - 销毁 xiāohuǐ le 所有 suǒyǒu de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù

    - Anh ta đã tiêu hủy mọi bằng chứng phạm tội.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 证明 zhèngmíng 小华 xiǎohuá 无罪 wúzuì de 有力 yǒulì 证据 zhèngjù

    - Đây là bằng chứng thuyết phục chứng minh Tiểu Hoa vô tội

  • - 这些 zhèxiē 行为 xíngwéi gòu 不成 bùchéng 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù

    - Những hành vi này không tạo thành bằng chứng tội phạm.

  • - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • - 这些 zhèxiē 根据 gēnjù 不足以 bùzúyǐ 证明 zhèngmíng 有罪 yǒuzuì

    - Những chứng cứ này không đủ để chứng minh anh ta có tội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无犯罪证明

Hình ảnh minh họa cho từ 无犯罪证明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无犯罪证明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao