Đọc nhanh: 无责旁贷 (vô trách bàng thắc). Ý nghĩa là: không thể không chịu trách nhiệm.
Ý nghĩa của 无责旁贷 khi là Thành ngữ
✪ không thể không chịu trách nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无责旁贷
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 这仔责 无人 敢当
- Trách nhiệm này không ai dám nhận.
- 这件 事由 我 负责 , 跟 旁人 不相干
- việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.
- 他 总是 贷责 , 令人 不满
- Anh ta luôn đủn đẩy trách nghiệm khiến người ta bất mãn.
- 告贷无门 ( 没处 借钱 )
- không có chỗ vay tiền
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 他 总是 旁若无人 地 工作
- Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.
- 她 无辜 地被 指责 了
- Cô ấy bị chỉ trích một cách oan uổng.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无责旁贷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无责旁贷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旁›
无›
责›
贷›
không thể chối từ; không thể thoái thác
việc nhân đức không nhường ai; việc đáng làm thì phải làm; lo việc nghĩa không thể chểnh mảng
không ngần ngạikhông từ chối (thành ngữ)
mỗi người cố gắng trút bỏ trách nhiệm cho người kháclẫn nhau trốn tránh trách nhiệm (thành ngữ); mỗi người đổ lỗi cho nhauđi qua đi lại
trách nhiệm rõ ràng