Đọc nhanh: 无名氏 (vô danh thị). Ý nghĩa là: người vô danh; khuyết danh.
Ý nghĩa của 无名氏 khi là Danh từ
✪ người vô danh; khuyết danh
不愿说出姓名或查不出姓名的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无名氏
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 无记名 投票
- bỏ phiếu kín.
- 无名 的 恐惧
- sự lo sợ vô cớ.
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 无名英雄
- anh hùng vô danh.
- 无名 损失
- tổn thất vô cớ.
- 闻名 已 久 , 无缘 拜识
- nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 文件 上 的 签名 无效
- Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.
- 我 无端 被扣 上 恶名
- Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.
- 无名 高地
- cao điểm vô danh
- 无名小卒
- vô danh tiểu tốt.
- 他 是 个 无名英雄
- Anh ấy là một anh hùng vô danh.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 他们 的 友谊 无以 名 之
- Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.
- 这 景色 真 美 , 无以 名 之
- Cảnh sắc này đẹp đến mức không nói thành lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无名氏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无名氏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
无›
氏›