Đọc nhanh: 按劳分配 (án lao phân phối). Ý nghĩa là: phân phối theo lao động; hưởng theo lao động.
Ý nghĩa của 按劳分配 khi là Thành ngữ
✪ phân phối theo lao động; hưởng theo lao động
社会主义社会个人生活资料的分配原则它要求劳动者尽其所能地为社会劳动,社会则按照各个劳动者提供的劳动数量和质量分配生活资料 见〖各尽所能,按劳分配〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按劳分配
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 按股 分红
- chia lợi nhuận theo cổ phần.
- 按 配方 投料
- căn cứ vào phương pháp phối chế cung cấp nguyên vật liệu.
- 按 人头 分
- căn cứ vào số người mà chia.
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 按 处方 配几料 药
- Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 分配不公
- phân phối không công bằng
- 听候 分配
- chờ phân phối
- 服从组织 分配
- phục tùng sự phân công của tổ chức.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 这样 的 分配 很 允当
- Phân bổ như này là rất công bằng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按劳分配
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按劳分配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
劳›
按›
配›