按劳分配 ān láo fēnpèi

Từ hán việt: 【án lao phân phối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "按劳分配" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (án lao phân phối). Ý nghĩa là: phân phối theo lao động; hưởng theo lao động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 按劳分配 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 按劳分配 khi là Thành ngữ

phân phối theo lao động; hưởng theo lao động

社会主义社会个人生活资料的分配原则它要求劳动者尽其所能地为社会劳动,社会则按照各个劳动者提供的劳动数量和质量分配生活资料 见〖各尽所能,按劳分配〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按劳分配

  • - 分心 fēnxīn 劳神 láoshén

    - lao tâm lao lực

  • - 终日 zhōngrì 劳碌 láolù 十分 shífēn 困顿 kùndùn

    - mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.

  • - 按股 àngǔ 分红 fēnhóng

    - chia lợi nhuận theo cổ phần.

  • - àn 配方 pèifāng 投料 tóuliào

    - căn cứ vào phương pháp phối chế cung cấp nguyên vật liệu.

  • - àn 人头 réntóu fēn

    - căn cứ vào số người mà chia.

  • - àn 地形 dìxíng 配备 pèibèi 火力 huǒlì

    - Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.

  • - 按照 ànzhào 百分比 bǎifēnbǐ 计算 jìsuàn

    - tính theo tỉ lệ phần trăm

  • - àn 处方 chǔfāng 配几料 pèijǐliào yào

    - Pha chế vài liều thuốc theo toa thuốc.

  • - 分配 fēnpèi 劳动 láodòng 果实 guǒshí

    - phân phối kết quả lao động.

  • - 合理 hélǐ 分配 fēnpèi 劳动力 láodònglì

    - sức lao động phân phối hợp lý.

  • - 支配 zhīpèi 劳动力 láodònglì

    - sắp xếp sức lao động.

  • - 分配 fēnpèi 宿舍 sùshè

    - phân nhà ở.

  • - 分配 fēnpèi 摊位 tānwèi

    - phân chia nơi bày hàng

  • - 分配不公 fēnpèibùgōng

    - phân phối không công bằng

  • - 听候 tīnghòu 分配 fēnpèi

    - chờ phân phối

  • - 服从组织 fúcóngzǔzhī 分配 fēnpèi

    - phục tùng sự phân công của tổ chức.

  • - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • - yào 分配 fēnpèi jūn 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn phải chia đều một chút.

  • - 组长 zǔzhǎng 负责 fùzé 分配任务 fēnpèirènwù

    - Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.

  • - 这样 zhèyàng de 分配 fēnpèi hěn 允当 yǔndàng

    - Phân bổ như này là rất công bằng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 按劳分配

Hình ảnh minh họa cho từ 按劳分配

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按劳分配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao