Đọc nhanh: 大雅之堂 (đại nhã chi đường). Ý nghĩa là: nơi thanh nhã; nơi thanh lịch.
Ý nghĩa của 大雅之堂 khi là Thành ngữ
✪ nơi thanh nhã; nơi thanh lịch
高尚雅致的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大雅之堂
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 堂堂之阵
- thế trận mạnh mẽ.
- 大堂 经理
- phòng giám đốc
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
- 学校食堂 很大
- Nhà ăn của trường rất lớn.
- 这 祠堂 很大
- Từ đường này rất lớn.
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大雅之堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大雅之堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
堂›
大›
雅›