Đọc nhanh: 方能 (phương năng). Ý nghĩa là: sau đó có thể (và chỉ sau đó). Ví dụ : - 双方能互让和解吗? Liệu cả hai bên có thể thỏa thuận và giải quyết thông qua việc nhượng bộ lẫn nhau không?
Ý nghĩa của 方能 khi là Danh từ
✪ sau đó có thể (và chỉ sau đó)
can then (and only then)
- 双方 能 互让 和解 吗
- Liệu cả hai bên có thể thỏa thuận và giải quyết thông qua việc nhượng bộ lẫn nhau không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方能
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 你 不能 靠 这种 方式 搂 财
- Bạn không thể dùng cách này để vơ vét của cải.
- 这个 药方 能 治咳嗽
- Đơn thuốc này có thể chữa ho.
- 这种 方法 能否 奏效 ?
- Phương pháp này có có hiệu quả hay không?
- 只有 你 方能 帮 我
- Chỉ có bạn mới có thể giúp được tôi.
- 他 不能 开药方
- Anh ấy không thể kê đơn thuốc.
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 理智 的 学习 方法 能 提高效率
- Phương pháp học lý trí có thể nâng cao hiệu quả.
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 他 可能 还 住 在 布隆方丹
- Anh ấy có thể vẫn sống ở Bloemfontein.
- 这种 新 方案 有 可能 遭遇 拒绝
- Cách tiếp cận mới này có thể sẽ nhận sự từ chối.
- 我 猜 警方 还 跟 你 说 过 去向不明 不能 立案
- Cá rằng cảnh sát cũng nói với bạn rằng mất tích không phải là một tội ác.
- 这份 方案 不能 随意 改动
- Kế hoạch này không thể thay đổi tùy tiện.
- 他们 能够 用 雷达 测定 快艇 的 方位
- Họ có thể sử dụng radar để đo định vị tàu cao tốc.
- 只有 坚持 方 能 成功
- Chỉ có kiên trì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
能›