Đọc nhanh: 方顶 (phương đỉnh). Ý nghĩa là: mái vuông.
Ý nghĩa của 方顶 khi là Danh từ
✪ mái vuông
square roof
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方顶
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 鲁是 个 好 地方
- Sơn Đông là một nơi tốt.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 他 站 山顶 望 远方
- Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa xăm.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方顶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
顶›