Đọc nhanh: 方向盘 (phương hướng bàn). Ý nghĩa là: tay lái; vô-lăng; bánh lái (ô tô, tàu thuỷ); tay bánh. Ví dụ : - 把握方向盘 Chầm chắc tay lái. - 把住了方向盘。 Cầm chắc tay lái.
Ý nghĩa của 方向盘 khi là Danh từ
✪ tay lái; vô-lăng; bánh lái (ô tô, tàu thuỷ); tay bánh
轮船、汽车等的操纵行驶方向的轮状装置
- 把握 方向盘
- Chầm chắc tay lái
- 把住 了 方向盘
- Cầm chắc tay lái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方向盘
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 把握 方向盘
- Chầm chắc tay lái
- 他 操 着 方向盘
- Anh ấy cầm lái chiếc vô lăng.
- 把住 了 方向盘
- Cầm chắc tay lái.
- 光线 瞬间 改变 了 方向
- Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 他 把握 着 方向盘
- Anh ấy tay cầm vô lăng.
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 大般 出港 向 远方
- Tàu lớn rời cảng hướng về phía xa.
- 他 操纵 了 方向盘
- Anh ấy điều khiển vô lăng.
- 迷失方向
- lạc mất phương hướng.
- 他 两 指指 向 了 远方
- Anh ấy chỉ hai ngón tay về phía xa.
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 指明方向
- chỉ rõ phương hướng
- 我们 乘 对 方向 了 吗 ?
- Chúng ta có ngồi đúng hướng không?
- 小红 对 远方 抱 有 向往
- Tiểu Hồng ôm hi vọng về phương xa.
- 他 攥 着 方向盘 开车
- Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.
- 罗盘 的 针 指向 南方
- Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方向盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方向盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
方›
盘›