Đọc nhanh: 新教徒 (tân giáo đồ). Ý nghĩa là: Tin lành, tuân theo đạo Tin lành, thệ phản. Ví dụ : - 来点新教徒式幽默 Chỉ là một chút hài hước phản đối.
Ý nghĩa của 新教徒 khi là Danh từ
✪ Tin lành
Protestant
- 来 点 新教徒 式 幽默
- Chỉ là một chút hài hước phản đối.
✪ tuân theo đạo Tin lành
adherent of Protestantism
✪ thệ phản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新教徒
- 这里 有 很多 伊斯兰教 徒
- Có rất nhiều tín đồ Hồi giáo ở đây.
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 基督教徒 的 盛会
- Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 来 点 新教徒 式 幽默
- Chỉ là một chút hài hước phản đối.
- 有个 强大 的 异教徒
- Tốt hơn là có một kẻ dị giáo mạnh mẽ
- 师傅 教 了 三个 徒弟
- Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 请 不要 叫 我 异教徒
- Xin đừng gọi tôi là kẻ ngoại đạo.
- 她 是 新 教师
- Cô ấy là giáo viên mới.
- 学校 提出 新 教育 理念
- trường học đề xuất các quan niệm giáo dục mới.
- 采用 新 的 教学方法
- Áp dụng phương pháp dạy học mới.
- 她 是 天主教徒 不过 没有 很 虔诚
- Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 这些 人 都 是 道教徒
- Những người này đều là tín đồ Đạo giáo.
- 新 教师 刚 参加 工作
- Giáo viên mới vừa bắt đầu làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新教徒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新教徒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徒›
教›
新›