Đọc nhanh: 新兴经济国家 (tân hưng kinh tế quốc gia). Ý nghĩa là: kinh tế đang phát triển, Quốc gia đang phát triển.
Ý nghĩa của 新兴经济国家 khi là Danh từ
✪ kinh tế đang phát triển
developing economic state
✪ Quốc gia đang phát triển
developing nation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新兴经济国家
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 复兴 国家
- chấn hưng quốc gia
- 国家 兴盛
- quốc gia thịnh vượng
- 国家 颁发 新 政策
- Nhà nước ban hành chính sách mới.
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 我们 要 为 国家 的 经济 建设 添砖加瓦
- chúng ta nên góp một phần công sức xây dựng nền kinh tế đất nước.
- 制裁 国家 影响 经济
- Trừng phạt quốc gia ảnh hưởng đến kinh tế.
- 经济 旺盛 , 大家 都 很 高兴
- Kinh tế thịnh vượng, mọi người đều rất vui.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 国家 实现 了 经济 发展
- Quốc gia đã đạt được phát triển kinh tế.
- 国家 正在 积极 发展 经济
- Quốc gia đang tích cực phát triển kinh tế.
- 这个 国家 的 经济 正在 起飞
- Kinh tế của đất nước này đang phát triển nhanh chóng.
- 国家 的 经济 正在 增长
- Kinh tế của quốc gia đang phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新兴经济国家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新兴经济国家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
国›
家›
新›
济›
经›