新修本草 xīn xiū běncǎo

Từ hán việt: 【tân tu bổn thảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新修本草" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân tu bổn thảo). Ý nghĩa là: Bản tóm tắt về thuốc thảo dược của triều đại nhà Đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新修本草 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新修本草 khi là Danh từ

Bản tóm tắt về thuốc thảo dược của triều đại nhà Đường

Tang dynasty compendium of herbal medicine

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新修本草

  • - 更新 gēngxīn 版本 bǎnběn

    - Cập nhật phiên bản mới.

  • - 每个 měigè 版本 bǎnběn shì 一个 yígè 修订版 xiūdìngbǎn hào

    - Mỗi phiên bản là một phiên bản sửa đổi.

  • - xīn 版本 bǎnběn 增加 zēngjiā le 许多 xǔduō 功能 gōngnéng

    - Phiên bản mới đã thêm nhiều tính năng.

  • - xīn 版本 bǎnběn de 文字 wénzì 略有 lüèyǒu 增删 zēngshān

    - lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.

  • - 这本 zhèběn 字典 zìdiǎn de xīn 版本 bǎnběn hái wèi 通行 tōngxíng

    - Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.

  • - 可不 kěbù 喜欢 xǐhuan 大富翁 dàfùwēng de xīn 版本 bǎnběn

    - Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.

  • - 修饰 xiūshì 一新 yīxīn

    - tân trang; làm đẹp

  • - yǒu 一本 yīběn xīn 字典 zìdiǎn

    - Tôi có một cuốn tự điển mới.

  • - 本着 běnzhe 创新 chuàngxīn de 原则 yuánzé

    - Dựa trên tinh thần sáng tạo.

  • - zài 这次 zhècì 运动会 yùndònghuì shàng èr 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo yòu 刷新 shuāxīn le 本市 běnshì de 记录 jìlù

    - trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.

  • - 草本植物 cǎoběnzhíwù

    - Thực vật thân thảo

  • - xiě le 一本 yīběn xīn 剧本 jùběn

    - Anh ấy đã viết một kịch bản mới.

  • - 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 修改 xiūgǎi 演出 yǎnchū běn

    - Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.

  • - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • - 这份 zhèfèn 草稿 cǎogǎo 需要 xūyào zài 修改 xiūgǎi

    - Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.

  • - 很多 hěnduō 草本植物 cǎoběnzhíwù néng zài 室内 shìnèi 种植 zhòngzhí

    - Nhiều cây thảo dược có thể được trồng trong nhà.

  • - 这台 zhètái 笔记本 bǐjìběn 计算机 jìsuànjī de 保修期 bǎoxiūqī 一年 yīnián

    - Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.

  • - xīn 中国 zhōngguó de 青年 qīngnián 必须 bìxū 具备 jùbèi 建设祖国 jiànshèzǔguó 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 双重 shuāngchóng 本领 běnlǐng

    - Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.

  • - 士兵 shìbīng men zài 修建 xiūjiàn xīn de 壁垒 bìlěi

    - Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.

  • - 已经 yǐjīng 决定 juédìng zhè 本书 běnshū yào 重新 chóngxīn 修订 xiūdìng

    - Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新修本草

Hình ảnh minh họa cho từ 新修本草

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新修本草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao