重新装修 chóngxīn zhuāngxiū

Từ hán việt: 【trọng tân trang tu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重新装修" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng tân trang tu). Ý nghĩa là: nâng cấp, cải tạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重新装修 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重新装修 khi là Động từ

nâng cấp

refurbishment

cải tạo

renovation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新装修

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 安装 ānzhuāng xīn de 软件 ruǎnjiàn

    - Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.

  • - 装修门面 zhuāngxiūménmian

    - Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.

  • - 我们 wǒmen 纸箱装 zhǐxiāngzhuāng 两打 liǎngdǎ 每箱 měixiāng 毛重 máozhòng 25 公斤 gōngjīn

    - Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.

  • - 修饰 xiūshì 一新 yīxīn

    - tân trang; làm đẹp

  • - 新家具 xīnjiājù jiù 装饰 zhuāngshì 很配 hěnpèi

    - Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.

  • - 缝线 fèngxiàn duàn le 需要 xūyào 重新 chóngxīn 缝合 fénghé

    - Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.

  • - 门框 ménkuàng 需要 xūyào 重新 chóngxīn 刷漆 shuāqī

    - Khung cửa cần sơn lại.

  • - qiáng de 面子 miànzi 需要 xūyào 重新 chóngxīn 粉刷 fěnshuā

    - Bề mặt tường cần được sơn lại.

  • - 这个 zhègè 镜头 jìngtóu 需要 xūyào 重新 chóngxīn 拍摄 pāishè

    - Cảnh quay này cần quay lại.

  • - 盔甲 kuījiǎ shì 战士 zhànshì de 重要 zhòngyào 防护 fánghù 装备 zhuāngbèi

    - Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.

  • - xīn 战士 zhànshì 领章 lǐngzhāng 缝缀 féngzhuì zài 军装 jūnzhuāng de 领子 lǐngzi shàng

    - chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.

  • - 平板 píngbǎn shì 装修 zhuāngxiū 工人 gōngrén 必备 bìbèi de 工具 gōngjù

    - Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.

  • - chī le 一惊 yījīng 重新 chóngxīn 静听 jìngtīng

    - Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa

  • - xiǎng 装修 zhuāngxiū 新房 xīnfáng

    - Tôi muốn sửa sang phòng mới.

  • - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu bèi 重新 chóngxīn 装修 zhuāngxiū guò

    - Tòa nhà cao tầng này đã được cải tạo lại.

  • - 已经 yǐjīng 决定 juédìng zhè 本书 běnshū yào 重新 chóngxīn 修订 xiūdìng

    - Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.

  • - 这个 zhègè 段落 duànluò 脱字 tuōzì le yào 重新 chóngxīn 修改 xiūgǎi

    - Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.

  • - 重新 chóngxīn 修复 xiūfù le 这部 zhèbù 机器 jīqì

    - Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.

  • - 我们 wǒmen 客厅 kètīng 重新 chóngxīn 装饰 zhuāngshì ba

    - Chúng ta hãy trang trí lại phòng khách đi.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 装修 zhuāngxiū xīn jiā

    - Chúng tôi đang bài trí nhà mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重新装修

Hình ảnh minh họa cho từ 重新装修

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重新装修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao