Đọc nhanh: 重新装修 (trọng tân trang tu). Ý nghĩa là: nâng cấp, cải tạo.
Ý nghĩa của 重新装修 khi là Động từ
✪ nâng cấp
refurbishment
✪ cải tạo
renovation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新装修
- 我们 需要 安装 新 的 软件
- Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.
- 装修门面
- Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 修饰 一新
- tân trang; làm đẹp
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 缝线 断 了 , 需要 重新 缝合
- Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.
- 门框 需要 重新 刷漆
- Khung cửa cần sơn lại.
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 这个 镜头 需要 重新 拍摄
- Cảnh quay này cần quay lại.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 我 想 装修 新房
- Tôi muốn sửa sang phòng mới.
- 这座 大楼 被 重新 装修 过
- Tòa nhà cao tầng này đã được cải tạo lại.
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
- 这个 段落 脱字 了 , 要 重新 修改
- Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
- 我们 把 客厅 重新 装饰 吧
- Chúng ta hãy trang trí lại phòng khách đi.
- 我们 正在 装修 新 家
- Chúng tôi đang bài trí nhà mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重新装修
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重新装修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
新›
装›
重›