Đọc nhanh: 斗鸡 (đẩu kê). Ý nghĩa là: chọi gà; đá gà, chơi đá gà (trò chơi dân gian), gà chọi. Ví dụ : - 他没有斗鸡眼,不过,他的行动却是愚昧的 Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
Ý nghĩa của 斗鸡 khi là Động từ
✪ chọi gà; đá gà
使公鸡相斗的一种游戏
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
✪ chơi đá gà (trò chơi dân gian)
一种游戏,一只脚站立,另一条腿弯曲着,两手捧住脚,彼此用弯着的腿的膝盖互相冲撞
✪ gà chọi
胆小的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗鸡
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 斗箕
- vân tay; dấu tay
- 斗殴
- ẩu đả.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 翻斗车
- toa xe
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 农民 们 喜欢 看 斗鸡 比赛
- Những người nông dân thích xem các cuộc thi gà chọi.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斗鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斗鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斗›
鸡›